Kiến thức

Kiến thức

Phái sinh


A. Phí Giao dịch Hợp đồng tương lai chỉ số

Loại Giao Dịch Mức Phí
Giao dịch mở, đóng 4,000 đồng / hợp đồng
Đáo hạn hợp đồng 4,000 đồng / hợp đồng

B. Phí giao dịch hợp đồng tương lai TPCP

Loại Giao Dịch Mức Phí
Giao dịch mở, đóng 20,000 đồng / hợp đồng

C. Nộp/rút/chuyển khoản tiền ký quỹ

Loại Giao Dịch Mức Phí
1. Nộp/rút tiền ký quỹ Miễn phí
2. Chuyển khoản tiền ký quỹ ra ngân hàng Theo biểu phí ngân hàng

Lưu ý: Phí trên chưa bao gồm thuế từ giao dịch và phí phải trả cho Sở Giao Dịch, Tổng Công Ty Lưu Ký Và Bù Trừ Chứng Khoán Việt Nam.

D. Phí trả cho Sở Giao Dịch Chứng Khoán

Loại Giao Dịch Mức Phí
Phí giao dịch HĐTL chỉ số 2,700 đồng / hợp đồng
Phí giao dịch HĐTL TPCP 4,500 đồng/ hợp đồng

E. Phí trả cho Tổng Công Ty Lưu Ký Và Bù Trừ Chứng Khoán Việt Nam

Loại Giao Dịch Mức Phí
1. Phí quản lý vị thế 2,550 đồng / hợp đồng  / 1 ngày
2. Phí quản lý tài sản ký quỹ

0.0024% x Lũy kế số dư ký quỹ / tháng

Tối đa 1,600,000 đồng / tháng

Tối thiểu 100,000 đồng / tháng

Số dư ký quỹ dùng để tính toán là số dư ký quỹ cuối ngày.

Phí quản lý tài sản ký quỹ sẽ được thu vào ngày làm việc cuối cùng của tháng.

F. Thuế

1. Đối với cá nhân trong nước, cá nhân nước ngoài và tổ chức nước ngoài:

Tỷ lệ áp dụng: 0.1% x giá chuyển nhượng chứng khoán từng lần

Giá chuyển nhượng chứng khoán từng lần = Giá thanh toán của HĐTL tại thời điểm xác định thu nhập tính thuế x Hệ số nhân hợp đồng x Số lượng hợp đồng x tỷ lệ ký quỹ ban đầu chia (:) 2

Trong đó:

  • Thời điểm xác định thu nhập tính thuế là thời điểm khớp lệnh mua bán HĐTL hoặc thời điểm HĐTL đáo hạn.
  • Tỷ lệ ký quỹ ban đầu (IM VSDC) do VSDC quy định theo từng thời kỳ. Hiện tại IM VSDC đối với HĐTL chỉ số cổ phiếu  là 17% và HĐTL TPCP là 2.5%

2.     Đối với tổ chức trong nước: áp dụng thuế thu nhập doanh nghiệp