Hợp Đồng Tương Lai Trái Phiếu Chính Phủ
Điều Khoản | Chi Tiết |
---|---|
Tên hợp đồng | Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ 05 năm |
Mã hợp đồng | GB05FYYMM |
Tài sản cơ sở | TPCP kỳ hạn 05 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi suất danh nghĩa 5,0%/ năm, trả lãi định kỳ cuối kỳ 12 tháng/ lần, trả gốc 1 lần khi đáo hạn |
Hệ số nhân hợp đồng | 10,000 đồng |
Quy mô hợp đồng | 1 tỷ đồng |
Tháng đáo hạn | Ba tháng cuối ba quý gần nhất |
Bước giá | 01 đồng |
Ngày giao dịch cuối cùng | Ngày 15 của tháng đáo hạn hoặc ngày giao dịch liền trước nếu ngày 15 là ngày nghỉ |
Giá thanh toán hàng ngày | Theo quy định của VSD |
Giá thanh toán cuối cùng | Là giá thanh toán cuối ngày tại ngày giao dịch cuối cùng |
Ngày thanh toán cuối cùng | Ngày làm việc thứ ba kể từ ngày giao dịch cuối cùng |
Phương thức thanh toán | Chuyển giao vật chất |
Phương thức giao dịch | Giờ giao dịch |
---|---|
Khớp lệnh định kỳ mở cửa | 08:45 – 09:00 |
Khớp lệnh liên tục phiên sáng | 09:00 – 11:30 |
Khớp lệnh liên tục phiên chiều | 13:00 – 14:30 |
Khớp lệnh định kỳ đóng cửa | 14:30 – 14:45 |
Thỏa thuận | 08:45 – 14:45 |
- Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền kề trước hoặc giá lý thuyết trong ngày giao dịch đầu tiên.
- 500 hợp đồng
- NĐT tổ chức 5,000 Hợp đồng
- NĐT chuyên nghiệp 10,000 Hợp đồng
- Khớp lệnh và thỏa thuận
- 1 hợp đồng
- 1 hợp đồng
- ATO, LO, MTL, MOK, MAK
- Chỉ được phép sửa, huỷ lệnh chưa thực hiện hoặc phần còn lại của lệnh chưa thực hiện trong phiên liên tục.
- Không được sửa, hủy lệnh trong phiên khớp lệnh định kỳ mở cửa và phiên định kỳ đóng cửa
- Giao dịch thỏa thuận không được phép sửa hoặc hủy bỏ
Áp dụng đối với Hợp đồng tương lai TPCP
Ngày | Hoạt Động |
---|---|
Ngày E-1 |
Khách hàng chứng minh khả năng thanh toán trước 16h:
|
Ngày E | Ngày giao dịch cuối cùng |
Ngày E+2 | HSC thông báo đến khách hàng danh sách phân bổ trái phiếu chuyển giao và nghĩa vụ thanh toán tiền vào ngày thanh toán cuối cùng. |
Ngày E+3 |
Ngày thanh toán cuối cùng
* Trường hợp mất khả năng thanh toán: Giá trị bồi thường = 5% x FSP x Hệ số nhân hợp đồng x Số hợp đồng |