

13.02.2020
A. Phí Giao dịch
(*) Đã bao gồm phí trả cho Sở giao dịch.
Chi tiết vui lòng liên hệ Nhân viên Quản lý Tài khoản.
Lưu ý: Giá Dịch vụ Giao dịch trả Sở chịu thuế theo quy định của Sở Giao dịch
B. Phí lưu ký
0.18 đồng / trái phiếu / tháng
Tối đa 2,000,000đ/1 mã trái phiếu/ tháng
0.14 đồng/công cụ nợ/ tháng
Tối đa 1,400,000đ / mã công cụ nợ / tháng
0.3 đồng / chứng khoán / 1 lần chuyển khoản / 1 mã chứng khoán
Tối đa không quá 300,000 đồng / 1 lần / 1 mã chứng khoán
Tối thiểu 50,000 đồng/ 1 bộ hồ sơ
Lưu ý: phí trên đã bao gồm phí và thuế phải trả cho Tổng Công Ty Lưu Ký Và Bù Trừ Chứng Khoán Việt Nam (VSDC).
C. Phí thanh toán
D. Phí dịch vụ khác
Phí dịch vụ = Phí HSC thu + Phí VSDC thu (Quy định theo từng thời kỳ) trong đó:
a. Phí HSC thu:
+ Trường hợp thừa kế: miễn phí
+ Trường hợp HSC hỗ trợ thủ tục cho bên chuyển quyền sở hữu: 0.15% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 100,000 đồng, tối đa 10,000,000 đồng/1 bộ hồ sơ)
b. Phí VSDC thu:
+ 0.1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm
+ 0.005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công
(trừ các trường hợp tặng cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau): Thuế: theo quy định pháp luật
Biểu phí này chỉ được áp dụng tại Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh và có thể được thay đổi tùy theo từng thời điểm.
E. Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
1. Đối với cá nhân trong nước, cá nhân nước ngoài và tổ chức nước ngoài:
1.1 Cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ
- Tỷ lệ áp dụng: 0.1% x giá chuyển nhượng chứng khoán từng lần
- Giá chuyển nhượng chứng khoán từng lần = Giá bán khớp x Khối lượng khớp
1.2 Chứng quyền có bảo đảm (CW)
Trước ngày đáo hạn
Tại ngày đáo hạn
Thuế giao dịch
Thuế bán CW = Giá khớp lệnh CW x Số lượng CW x 0.1%
2. Đối với tổ chức trong nước:
- Áp dụng thuế thu nhập doanh nghiệp
F. Thuế Thu nhập cá nhân từ nhận cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu thưởng
1. Đối tượng áp dụng: cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán; cá nhân là cổ đông hiện hữu nhận thưởng bằng chứng khoán với cổ phiếu (CP) có ngày đăng ký cuối cùng hưởng quyền từ ngày 05/12/2020.
2. Thời điểm kê khai và nộp thuế TNCN: khi Nhà đầu tư bán (chuyển nhượng) cổ phiếu cùng loại cho tới khi thu đủ số thuế phát sinh từ cổ tức hoặc nhận thưởng bằng cổ phiếu.
3. Cách tính thuế: Thuế TNCN phải nộp = Thu nhập tính thuế x thuế suất 5%
Trong đó:
4. Ví dụ tham khảo:
Trước khi nhận cổ tức bằng cổ phiếu và cổ phiếu thưởng, NĐT A đang có 5.000 CP ABC trong tài khoản.
Sau đó, NĐT A nhận phân bổ quyền cổ tức bằng cổ phiếu: 4.000 CP ABC và nhận phân bổ quyền cổ phiếu thưởng: 2.000 CP ABC.
Tổng cộng NĐT A đang có 11.000 CP ABC trong tài khoản trong đó bao gồm 6.000 CP chịu thuế đầu tư vốn. Khi NĐT A bán CP ABC, thực hiện tính thuế thu nhập từ đầu tư vốn và thuế chuyển nhượng CP như sau:
NĐT bán (chuyển nhượng CP)
Số lượng CP chịu
thuế đầu tư
vốn đầu kỳ
Thuế TNCN
từ đầu tư
vốn
Thuế TNCN từ
chuyển nhượng
CP
Số lượng CP chịu
thuế đầu tư vốn còn
lại
Lần 1
4.000 CP giá 11.000đ
(Giá bán > mệnh giá)
6.000 CP
(4.000 x 10.000) x5%
= 2.000.000 đ
(4.000 x 11.000) x 0.1%
= 44.000 đ
6.000 – 4.000
= 2.000 CP
Lần 2
2.000 CP giá 8.000đ
(Giá bán < mệnh giá)
2.000 CP
(2.000 x 8.000) x5%
= 800.000 đ
(2.000 x 8.000) x 0.1%
= 16.000 đ
2.000 – 2.000
= 0 CP
Lần 3
5.000 CP giá 12.000đ
0
0 đ
(5.000 x 12.000) x 0.1%
= 60.000 đ
0 CP
| 6.2 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã đăng ký tập trung tại VSDC do UBCKNN chấp thuận | Phí dịch vụ = Phí HSC thu + Phí VSDC thu (Quy định theo từng thời kỳ) trong đó: a. Phí HSC thu: |
| 6.3 Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do xử lý tài sản bảo đảm là chứng khoán đã đăng ký và thực hiện phong tỏa tại VSDC | Phí VSDC thu: + 0.02% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm + 0.005% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công |
| 6.4 Dịch vụ vay và cho vay chứng khoán | Phí dịch vụ = Phí HSC thu + Phí VSDC thu (Quy định theo từng thời kỳ) trong đó: a. Phí HSC thu: 500.000 đồng/hồ sơ b. Phí VSDC thu: +0.027% giá trị khoản vay tại ngày xác lập hợp đồng vay đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư, chứng chỉ quỹ ETF, chứng quyền có bảo đảm, tối thiểu 500,000 đồng đối với vay hỗ trợ thanh toán + 0.0054% giá trị khoản vay đối với trái phiếu doanh nghiệp, tối thiểu 500,000 đồng đối với vay hỗ trợ thanh toán + 0.0042% giá trị khoản vay đối với công cụ nợ theo Luật Quản lý nợ công, tối thiểu 500,000 đồng đối với vay hỗ trợ thanh toán + 0.0024% giá trị lũy kế số dư tài sản bảo đảm (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/hợp đồng (tối đa 1,600,000 đồng/hợp đồng, tối thiểu 100,000 đồng/hợp đồng) Thuế: theo quy định pháp luật |
| 6.5 Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai | Phí dịch vụ = Phí HSC thu + Phí VSDC thu (Quy định theo từng thời kỳ) trong đó: a. Phí HSC thu: + Trường hợp HSC hỗ trợ thủ tục cho bên chào mua: Phí theo thỏa thuận + Trường hợp HSC hỗ trợ thủ tục cho bên bán: 0.15% giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 100,000 đồng, tối đa 10,000,000 đồng/1 bộ hồ sơ) b. Phí VSDC thu: 0.03% giá trị chuyển quyền sở hữu Thuế: theo quy định pháp luật |
| 6.6 Giá dịch vụ chuyển quyền sở hữu cổ phiếu từ tài khoản tự doanh của công ty chứng khoán sang tài khoản nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức | 0.1% giá trị chuyển quyền sở hữu |
| 6.7 Đối với nhà đầu tư tổ chức nước ngoài | Phí theo thỏa thuận Thuế: theo quy định pháp luật |
| 6.8 Các trường hợp khác | Phí theo thỏa thuận Thuế: theo quy định pháp luật |
Áp dụng cho | Tất cả các giao dịch bán CW | Chỉ các CW đáo hạn ở trạng thái có lãi |
Ví dụ minh họa | Nhà đầu tư có 1,000 CVNM1905, tỷ lệ chuyển đổi 5:1, giá thực hiện 150,000 đ | |
Nhà đầu tư bán CW tại giá 2,000 đ/CW và thu về 2,000,000 đ. Số thuế phải nộp khi bán: Tiền thuế = 2,000 x 1,000 x 0.1% = 2,000 VNĐ | Nhà đầu tư giữ đến đáo hạn. Nếu giá thanh toán là 160,000 đ/cổ phiếu thì CW đáo hạn trong trạng thái có lãi. Nhà đầu tư nhận được 2,000,000 đ và phải nộp thuế: Tiền thuế = 160,000 x (1000/5) x 0.1% = 32,000 VND |