
18.06.2020
Ví dụ: tháng hiện tại là tháng 4. Các tháng đáo hạn là tháng 4, tháng 5, tháng 6 và tháng 9
| Thời gian giao dịch | Mở cửa trước thị trường cơ sở 15 phút Đóng cửa: cùng thị trường cơ sở |
|---|
| Bước giá/Đơn vị yết giá | 0.1 điểm chỉ số (tương đương 10,000 đồng) |
|---|
| Đơn vị giao dịch | 1 hợp đồng |
|---|
| Giá tham chiếu | Giá thanh toán cuối ngày của ngày giao dịch liền trước hoặc giá lý thuyết |
|---|
| Biên độ dao động | ± 7% so với giá tham chiếu |
|---|
| Giới hạn lệnh | 500 hợp đồng/lệnh |
|---|
| Giới hạn vị thế | Theo quy định của VSDC
|
|---|
| Ngày giao dịch cuối cùng | Ngày Thứ Năm thứ ba trong tháng đáo hạn, trường hợp trùng ngày nghỉ sẽ được điều chỉnh lên ngày giao dịch liền trước đó |
|---|
| Ngày thanh toán cuối cùng | Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng |
|---|
| Phương thức thanh toán | Thanh toán bằng tiền |
|---|
| Phương pháp xác định giá thanh toán cuối ngày | Theo quy định của VSDC |
|---|
| Phương pháp xác định giá thanh toán cuối cùng | Là giá trị trung bình số học đơn giản của chỉ số trong 30 phút cuối cùng của ngày giao dịch cuối cùng (bao gồm 15 phút khớp lệnh liên tục và 15 phút khớp lệnh định kỳ đóng cửa), sau khi loại trừ 3 giá trị chỉ số cao nhất và 3 giá trị chỉ số thấp nhất của phiên khớp lệnh liên tục |
|---|
| Mức ký quỹ | 17% (Theo quy định của VSDC từng thời kỳ) |
|---|
| Ngày niêm yết | 10/10/2025 |
|---|
| Giá dịch vụ | Thu tiền cung cấp dịch vụ theo quy định của Bộ Tài chính |
|---|