HSCHSC
  • Phân tích
  • Khách hàng
    Khách hàng Cá nhân
    Khách hàng Tổ chức
    Khách hàng Doanh nghiệp
  • Về chúng tôi
    Tổng quan về HSC
    Triết lý kinh doanh
    Văn hóa
    Đội ngũ lãnh đạo
    Giải thưởng
    Chặng đường phát triển
  • Quan hệ cổ đông
    Quản trị doanh nghiệp
    Thông tin Tài chính
    Báo cáo Tài chính
    Báo cáo Kết quả kinh doanh
    Báo cáo Thường niên
    Đại hội cổ đông
    Lịch sử cổ tức
    Công bố thông tin
  • Truyền thông
    Thông cáo báo chí
    Thông báo
  • Ảnh hưởng tích cực
ENVI
HSCHSC
banner

Hướng dẫn khách hàng

Khách hàng cá nhân trong nướcKhách hàng cá nhân nước ngoàiKhách hàng tổ chức trong nướcKhách hàng tổ chức nước ngoài
Tài khoản Cổ phiếuTài khoản Phái sinh
Hướng dẫn rút tiềnHướng dẫn chuyển khoản nội bộ
Bản Công bố rủi ro giao dịch trực tuyếnGiao dịch trực tuyếnHướng dẫn giao dịch
Quy định giao dịch ký quỹDanh sách Chứng khoán được phép giao dịchHợp đồng giao dịch ký quỹLãi suất giao dịch ký quỹỨng trước Tiền bán Chứng khoánDanh sách Chứng khoán được phép giao dịch 2020 - 2023
Chứng quyền của HSCVai trò của HSCQuy định giao dịchHướng dẫn giao dịchKiến thức về Chứng quyền
Đấu giáQuản lý sổ cổ đôngXác nhận tư cách nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp
1.1. Quy định giao dịch của HSX1.2. Quy định giao dịch của HNX2. Quy định giao dịch Chứng khoán chưa Niêm yết (UPCOM)3.1. Mẫu Hợp đồng tương lai Chỉ số VN303.2. Mẫu Hợp đồng tương lai Chỉ số VN1003.4. Mẫu Hợp đồng tương lai TPCP kỳ hạn 10 năm1. Quy định giao dịch Chứng khoán Niêm yết4. Quy định giao dịch Công cụ nợ3. Quy định giao dịch Hợp đồng tương lai5. Quy định giao dịch Trái phiếu riêng lẻ
Thị trường cơ sởPhái sinh
Biểu mẫu
Tài khoảnHệ thốngBảo mậtChuyển tiềnĐặt lệnhDịch vụ giao dịch ký quỹ
Lưu ký chứng khoánChuyển nhượng chứng khoán chưa niêm yếtChào mua công khaiThực hiện quyềnCầm cố chứng khoán niêm yếtThủ tục thừa kếCho, biếu, tặng chứng khoánĐại lý lưu ký

Phái sinh

A. Phí Giao dịch Hợp đồng tương lai chỉ số

Loại Giao DịchMức PhíGiao dịch mở, đóngTừ 1,000 đồng / hợp đồngĐáo hạn hợp đồng1,000 đồng / hợp đồng

B. Phí giao dịch hợp đồng tương lai TPCP

Loại Giao DịchMức PhíGiao dịch mở, đóng20,000 đồng / hợp đồng

C. Nộp/rút/chuyển khoản tiền ký quỹ

Loại Giao DịchMức Phí1. Nộp/rút tiền ký quỹMiễn phí2. Chuyển khoản tiền ký quỹ ra ngân hàngTheo biểu phí ngân hàng

D. Phí trả cho Sở Giao Dịch Chứng Khoán

Loại Giao DịchMức PhíPhí giao dịch HĐTL chỉ số2,700 đồng / hợp đồngPhí giao dịch HĐTL TPCP4,500 đồng/ hợp đồng

Lưu ý: Giá Dịch vụ Giao dịch trả Sở chịu thuế theo quy định của Sở Giao dịch

E. Phí trả cho Tổng Công Ty Lưu Ký Và Bù Trừ Chứng Khoán Việt Nam

Loại Giao DịchMức Phí1. Phí dịch vụ bù trừ chứng khoán phái sinh2,550 đồng/ hợp đồng2. Phí quản lý tài sản ký quỹ

0.0024% x Lũy kế số dư ký quỹ / tháng

Tối đa 1,600,000 đồng / tháng

Tối thiểu 100,000 đồng / tháng

Số dư ký quỹ dùng để tính toán là số dư ký quỹ cuối ngày.

Phí quản lý tài sản ký quỹ sẽ được thu vào ngày làm việc cuối cùng của tháng.

F. Thuế thu nhập

1. Đối với cá nhân trong nước, cá nhân nước ngoài và tổ chức nước ngoài:

Tỷ lệ áp dụng: 0.1% x giá chuyển nhượng chứng khoán từng lần

Giá chuyển nhượng chứng khoán từng lần = Giá thanh toán của HĐTL tại thời điểm xác định thu nhập tính thuế x Hệ số nhân hợp đồng x Số lượng hợp đồng x tỷ lệ ký quỹ ban đầu chia (:) 2

Trong đó:

  • Thời điểm xác định thu nhập tính thuế là thời điểm khớp lệnh đóng/mở vị thế HĐTL hoặc thời điểm HĐTL đáo hạn.
  • Tỷ lệ ký quỹ ban đầu (IM VSDC) do VSDC quy định theo từng thời kỳ. Hiện tại IM VSDC đối với HĐTL chỉ số cổ phiếu là 17% và HĐTL TPCP là 2.5%.

2.     Đối với tổ chức trong nước: áp dụng thuế thu nhập doanh nghiệp

hsc
Hướng dẫn khách hàngCông cụ giao dịchMở tài khoảnLiên hệTuyển dụng
Điều khoản sử dụngBảo mật & An toànKhuyến cáo

Copyright © Ho Chi Minh City Securities Corporation. All rights reserved.

Tìm kiếm