
Hướng dẫn khách hàng
Xác nhận tư cách nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp
Để xác nhận tư cách Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp (“NĐTCKCN”), Quý khách hàng vui lòng tham khảo hướng dẫn sau:
1. Đối tượng áp dụng: Nhà đầu tư cá nhân, tổ chức trong nước và nước ngoài có tài khoản tại HSC.
2. Kênh tiếp nhận:
- Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ Khách hàng tại TP. Hồ Chí Minh và TP. Hà Nội
- Thông qua nhân viên quản lý tài khoản
3. Phí dịch vụ: Miễn phí (tối đa 03 bản xác nhận), bản thứ 4 trở đi sẽ áp dụng theo biểu phí dịch vụ của HSC từng thời kỳ.
4. Chứng từ hợp lệ:
4.1. Cá nhân trong nước:
| STT | Tiêu chí xác nhận | Tài liệu chứng minh | Thời hạn hiệu lực |
|---|---|---|---|
1 | Người có chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
| 01 năm từ ngày hiệu lực |
2 | Cá nhân nắm giữ danh mục chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch có giá trị tối thiểu là 02 tỷ đồng theo xác nhận của công ty chứng khoán tại thời điểm được xác định tư cách là NĐTCKCN |
| 01 năm từ ngày hiệu lực |
| Đối với nhà đầu tư mua trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ (kể từ ngày 01/01/2024): Nắm giữ danh mục chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch có giá trị tối thiểu là 02 tỷ đồng tính theo giá trị thị trường bình quân theo ngày của danh mục chứng khoán trong thời gian tối thiểu 180 ngày liền kề trước đó nhưng không bao gồm giá trị vay giao dịch ký quỹ và giá trị chứng khoán thực hiện giao dịch mua bán lại | 03 tháng từ ngày hiệu lực | ||
3 | Cá nhân có thu nhập chịu thuế năm gần nhất tối thiểu là 01 tỷ đồng tính đến thời điểm được xác định tư cách là NĐTCKCN theo hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế hoặc chứng từ khấu trừ thuế của tổ chức, cá nhân chi trả |
| 01 năm từ ngày hiệu lực |
4.2. Cá nhân nước ngoài:
| STT | Tiêu chí xác nhận | Tài liệu chứng minh | Thời hạn hiệu lực |
|---|---|---|---|
1 | Nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân | Một trong các tài liệu sau:
| 01 năm từ ngày hiệu lực |
4.3. Tổ chức trong nước:
| STT | Tiêu chí xác nhận | Tài liệu chứng minh | Thời hạn hiệu lực |
|---|---|---|---|
1 | Loại hình doanh nghiệp: Công ty chứng khoán/ Ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài/ Công ty tài chính/ Tổ chức kinh doanh bảo hiểm/ Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, Công ty đầu tư chứng khoán, Quỹ đầu tư chứng khoán/ Tổ chức tài chính/ Quỹ tài chính |
| 01 năm từ ngày hiệu lực |
2 | Công ty có vốn điều lệ đã góp đạt trên 100 tỷ đồng (không phải tổ chức niêm yết, tổ chức đăng ký giao dịch) |
| 01 năm từ ngày hiệu lực |
3 | Tổ chức niêm yết |
| 01 năm từ ngày hiệu lực |
4 | Tổ chức đăng ký giao dịch |
| 01 năm từ ngày hiệu lực |
4.4. Tổ chức nước ngoài:
| STT | Tiêu chí xác nhận | Tài liệu chứng minh | Thời hạn hiệu lực |
|---|---|---|---|
1 | Nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức | Một trong các tài liệu sau:
| 01 năm từ ngày hiệu lực |
2 | Nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức thuộc Chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức tài chính quốc tế |
| 01 năm từ ngày hiệu lực |
5. Các bước thực hiện:
Bước 1: Quý khách nộp hồ sơ đề nghị xác nhận tư cách NĐTCKCN, bao gồm:
- Giấy đề nghị xác nhận NĐTCKCN (02 bản)
- Hồ sơ chứng minh được quy định tại mục 4
Bước 2: HSC tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ xác nhận tư cách NĐTCKCN
Bước 3: HSC phát hành văn bản xác nhận tư cách NĐTCKCN
6. Hình thức nhận giấy xác nhận Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp:
- Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ Khách hàng tại TP. Hồ Chí Minh hoặc TP. Hà Nội
- Qua nhân viên quản lý tài khoản
- Qua bưu điện theo yêu cầu của Khách hàng
7. Biểu mẫu:
Đối với Khách hàng Cá nhân trong nước:
- Tham gia mua trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ: Vui lòng tải Tại đây
- Không tham gia mua trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ: Vui lòng tải Tại đây
Đối với Khách hàng Cá nhân nước ngoài: Vui lòng tải Tại đây
Đối với Khách hàng Tổ chức trong nước: Vui lòng tải Tại đây
Đối với Khách hàng Tổ chức nước ngoài: Vui lòng tải Tại đây